Bột cromit, một dạng quặng cromit nghiền mịn (chủ yếu bao gồm oxit sắt crom (FeCr₂O₄) ), có một số ứng dụng công nghiệp do có điểm nóng chảy cao, tính ổn định hóa học và tính chất chịu lửa. Sau đây là những công dụng chính của nó:
1. Ngành công nghiệp vật liệu chịu lửa
-
Khuôn và lõi đúc : Bột cromit được sử dụng làm vật liệu mặt trong khuôn cát để đúc kim loại (đặc biệt là thép) để cải thiện bề mặt hoàn thiện và ngăn chặn sự xâm nhập của kim loại.
-
Gạch và lớp lót chịu lửa : Được thêm vào gạch gốc magie cho lò nung (ví dụ: muôi luyện thép, lò nung xi măng) để tăng khả năng chống sốc nhiệt và chống ăn mòn.
2. Thuốc hàn
-
Hoạt động như chất xử lý xỉ trong thuốc hàn hồ quang chìm (SAW), cải thiện độ ổn định của hồ quang và chất lượng mối hàn.
3. Sản xuất gốm sứ và thủy tinh
-
Được sử dụng làm chất tạo màu (màu xanh lá cây/đen) trong thủy tinh và gốm sứ.
-
Cung cấp độ ổn định ở nhiệt độ cao cho đồ nội thất lò nung (ví dụ: giá đỡ lò nung).
4. Công nghiệp hóa chất
-
Tiền chất của hóa chất crom (ví dụ, natri đicromat) sau khi xử lý.
5. Lớp phủ chuyên dụng
-
Được sử dụng trong lớp phủ chịu nhiệt độ cao cho thiết bị hàng không vũ trụ và công nghiệp.
6. Địa kỹ thuật & Xây dựng
-
Thỉnh thoảng được sử dụng trong bê tông nặng để che chắn bức xạ hoặc làm cốt liệu trong các ứng dụng có mật độ cao.
Thuộc tính chính thúc đẩy việc sử dụng:
-
Điểm nóng chảy cao (~2.180°C)
-
Khả năng chống sốc nhiệt và ăn mòn xỉ
-
Tính trơ trong môi trường oxy hóa/khử